Cáp quang treo hình số 8 (FE)

Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng:
– Từ 2 – 288 sợi quang SMF.
– Công nghệ chống thấm Drycore, ngăn nước và hơi ẩm xâm nhập tốt nhất.
– Cáp có đường kính nhỏ, gọn và nhẹ, dễ dàng khi lắp đặt, xử lý và vận chuyển.
– Cường độ chịu lực cao dựa vào các dây thép mạ kẽm bện lại với nhau.
– Cáp được thiết kế phù hợp cho sử dụng:
+ Hệ thống mạng cục bộ
+ Hệ thống mạng thuê bao
+ Hệ thống thông tin nội bộ
+ Hệ thống thông tin liên lạc đường dài.
– Các thông số cáp đáp ứng theo tiêu chuẩn TCN 68-160:1996, TCVN 6745:2000, TCVN 8665 và IEC, EIA.

  • Đóng gói: 3000 – 5000m/bobin
  •  Hoặc theo yêu cầu khách hàng

Thông số kỹ thuật

Tiêu chuẩn

Số sợi quang 2 – 192 sợi quang
Phần tử chịu lực trung tâm Fibre Reinforce Plastic (FRP)
Hợp chất điền đầy ống lỏng Dầu Jelly
Băng quấn quanh lõi Băng chống thấm nước
Dây treo Dây thép mạ kẽm
Vỏ bảo vệ Nhựa HDPE màu đen
Đường kính ngoài của cáp 9 mm – 16.3 mm
Bán kính uốn cong nhỏ nhất khi lắp đặt 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính uốn cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt 10 lần đường kính ngoài của cáp
Sức bền kéo khi lắp đặt 3500 N
Sức bền kéo sau khi lắp đặt 2700 N
Sức bền nén 2000N/100mm
Áp suất gió tối đa 95 daN/m2
Nhiệt độ khi lắp đặt – 10 0C đến 50 0C
Nhiệt độ khi làm việc – 30 0C đến 70 0C
Nhiệt độ lưu trữ – 30 0C đến 70 0C

 

ព័ត៌មានពាក់ព័ន្ធផ្សេងទៀត។

អ្នកអាចចូលចិត្តផងដែរ។